Quy trình, Tiêu chuẩn
- Trang chủ
- ›
- Quy trình, Tiêu chuẩn (
- › Page 30)
TCXDVN 291:2002 Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh xây dựng – Đá vối.
TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 291 : 2002 NGUYÊN LIỆU ĐỂ SẢN XUẤT THỦY TINH XÂY DỰNG -...
TCVN 3992:1985 Sản phẩm thủy tinh trong xây dựng – Thuật ngữ – Định nghĩa.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3992: 1985 SẢN PHẨM THUỶ TINH DÙNG TRONG XÂY DỰNG THUẬT NGỮ - ĐỊNH NGHĨA...
TCVN 6587:2000 Nguyên liệu để sản xuất vật liệu chịu lửa – Samot.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6587 : 2000 NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT VẬT LIỆU CHỊU LỬA SAMỐT - ĐẤT SÉT...
TCVN 6588:2000 Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa – samot – Cao lanh.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6588 : 2000 NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT VẬT LIỆU CHỊU LỬA SAMỐT - CAO LANH...
TCXD 84:1981 Vữa chịu lửa samot.
TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG TCXD 84 : 1981 VỮA CHỊU LỬA SAMỐT Chamotle fire clay mortar 1. Đại cương 1.1....
TCVN 4710:1998 Vật liệu chịu lửa – Gạch samot.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4710 : 1998 VẬT LIỆU CHỊU LỬA - GẠCH SAMỐT Refractory materials - Fireclay bricks...
TCVN 6416:1998 Vật liệu chịu lửa – Vữa samot.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6416 : 1998 VẬT LIỆU CHỊU LỬA – VỮA SAMỐT Refractory materials – Fireclay mortar...
TCVN 5441:2004 Vật liệu chịu lửa- Phân loại.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5441 : 2004 VẬT LIỆU CHỊU LỬA - PHÂN LOẠI Refractory materials - Classification Lời...
TCVN 7453:2004 Vật liệu chịu lửa – Thuật ngữ và định nghĩa.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7453 : 2004 ISO 836 : 1991 VẬT LIỆU CHỊU LỬA − THUẬT NGỮ VÀ...
TCVN 7484:2005 Vật liệu chịu lửa – Gạch cao Alumin.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7484 : 2005 VẬT LIỆU CHỊU LỬA − GẠCH CAO ALUMIN Refractory materials − High alumina bricks...
TCXDVN 350:2005 Gạch chịu lửa cho lò quay – Kích thước cơ bản.
IÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 350: 2005 GẠCH CHỊU LỬA CHO LÒ QUAY - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN...
TCXDVN 332:2004 Vật liệu chịu lửa – Ký hiệu các đạI lượng và đơn vị.
TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 332:2004 VẬT LIỆU CHỊU LỬA- KÝ HIỆU CÁC ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ...