• Mon - Sat: 7:00 - 17:00
  • 0986.511.234
  • info@himmaleh.vn
  • Công ty Cổ Phần HIMMALEH


    HIMMALEH JOINT STOCK COMPANY

    Số 15 ngõ 36 Trung Hoà - Cầu Giấy - Hà Nội
    Hotline
    0986.511.234
    Email
    info@himmaleh.vn
    Himmaleh Joint Stock Company - Uy tín - Chất lượng - Chuyên nghiệp

    TCVN 5949:1998 Âm học – Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư-Mức độ ồn tốI đa cho phép.

    TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

    TCVN 5949: 1998

    ÂM HỌC – TIẾNG ỒN KHU VỰC CÔNG CỘNG VÀ DÂN CƯ – MỨC ỒN TỐI ĐA CHO PHÉP
    Acoustics – Noise in public and residental areas Maximum permited noise level

    1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng

    Tiêu chuẩn này quy ðịnh mức ồn tối ða cho phép tại các khu công cộng và dân cư .

    Tiếng ồn nói trong tiêu chuẩn này là tiếng ổn do hoạt ðộng của con người  tạo ra, không  phân biệt loại nguồn gây ồn.

    Tiêu chuẩn này áp dụng ðể kiểm soát mọi hoạt ðộng có thể gây ồn trong khu công cộng và dân cư

    Tiêu chuẩn này không  quy ðịnh mức ồn bên trong các cơ sở sản xuất, cı sở kinh doanh, thương mại, dịch vụ.

    2. Tiêu chuẩn trích dẫn

    Các tiêu chuẩn sau đây được áp dụng cùng với tiêu chuẩn này:

    TCVN 5965:1995 âm học – Mô tả và ðo tiếng ồn môi trường – Các đại lượng vàphương  pháp ðo chính.

    TCVN 5965:1995 âm học – Mô tả và ðo tiếng ồn môi trường – áp dụng các giới hạn tiếng ồn.

    TCVN 6399:1998 âm học – Mô tả và ðo tiếng ồn môi trường – Cách lấy các dữ liệu thÌch hợp ðể sử dụng v˘ng ðất.

    3. Gi· trị giới hạn

    3.1.  Mọi loại guồn ồn do  hoạt ðộng sản  xuất,  kinh doanh,  dịch  vụ,  sinh  hoạt… không   được gây ra cho khu vực công cộng và dân cư mức ồn vượt quá· giá· trị quy ðịnh trong bảng 1.

    3.2. Phương  pháp ðo ồn ðể xác ðịnh mức ồn tại khu công cộng và dân cư được quy  ðịnh  trong  các   tiêu  chuẩn  TCVN   5964:1995;   TCVN   5965:1995   và   TCVN

    6399:1998/ISO 1996/2:1987.

    Bảng 1 – Giới hạn tối ða cho phép tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư (theo mức âm tương ðương)

    Tải tiêu chuẩn tại đây

    0986.511.234