• Mon - Sat: 7:00 - 17:00
  • 0986.511.234
  • info@himmaleh.vn
  • Công ty Cổ Phần HIMMALEH


    HIMMALEH JOINT STOCK COMPANY

    Số 15 ngõ 36 Trung Hoà - Cầu Giấy - Hà Nội
    Hotline
    0986.511.234
    Email
    info@himmaleh.vn
    Himmaleh Joint Stock Company - Uy tín - Chất lượng - Chuyên nghiệp

    TCVN 5438:2004 Xi măng – Thuật ngữ và định nghĩa.

    TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

    TCVN 5438 : 2004

    XI MĂNG  – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

    Cements – Teminology and definitions

    Lời nói đầu

    TCVN 5438 : 2004 thay thế TCVN 5438 : 1991

    TCVN 5438 : 2004 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC74 Xi măng – Vôi hoàn thiện trên cơ sở dự thảo của Viện Vật liệu xây dựng, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xét duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

     

    XI MĂNG  – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

    Cements – Teminology and definitions

    1. Phạm vi áp dụng

    Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến loại, thành phần và tính chất kỹ thuật của xi măng.

    2. Thuật ngữ, định nghĩa

    Các thuật ngữ sử dụng trong tiêu chuẩn này được định nghĩa như sau:

    2.1. Các thuật ngữ liên quan đến tên gọi các loại xi măng

    2.1.1. Xi măng (hydraulic cement)

    Chất kết dính thủy ở dạng bột mịn, khi trộn với nước thành dạng hồ dẻo, có khả năng đóng rắn trong không khí và trong nước nhờ phản ứng hóa lý, thành vật liệu dạng đá.

    2.1.2. Xi măng alumin (aluminate cement)

    Xi măng (2.1.1) được nghiền từ clanhke xi măng alumin (2.2.2).

    Tải tài liệu tại đây

    0986.511.234